Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 Ban hành bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn TP HCM

03-05-2020 09:57:58 AM
Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 Ban hành đơn giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây mới trên địa bàn Tp HCM. Quyết định này thay thế Quyết định số 66/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

-------

Số: 22/2019/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 8 năm 2019

 

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC XÂY DỰNG MỚI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

----------------------

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chtiết và hướng dẫn thhành một số Điu của Luật Nhà ở;

Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ và Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về lệ phí trước bạ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư s 301/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 5296/TTr-SXD-KTXD ngày 08 tháng 5 năm 2019, Công văn số 8137/SXD-KTXD ngày 04 tháng 7 năm 2019, Tờ trình số 9279/TTr-SXD-KTXD ngày 29 tháng 7 năm 2019 về việc ban hành Bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Công văn số 1794/STP-VB ngày 04 tháng 4 năm 2019 Công văn s 3564/STP-VB ngày 24 tháng 6 năm 2019.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới để sử dụng vào mục đích:

1. Tính lệ phí trước bạ;

2. Tính giá chuẩn nhà ở xây dựng mới để thực hiện công tác bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước theo quy định.

Điều 2. Giá trị xây dựng nhà ở, công trình, vật kiến trúc không có trong Bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới tại Thành phố ban hành kèm theo Quyết định này thì áp dụng theo suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình được Bộ Xây dựng công bố.

Điều 3. Căn cứ quy định của Trung ương về giá xây dựng công trình tại các đô thị và biến động giá trên thị trường, giao Sở Xây dựng chủ trì cùng các đơn vị có liên quan nghiên cứu xây dựng, tham mưu cho Ủy ban nhân dân thành phố điều chỉnh, bổ sung Bảng giá cho phù hợp thực tế.

Giao Sở Xây dựng hướng dẫn những trường hợp phát sinh cụ thể chưa nêu trong Bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 9 năm 2019. Quyết định này thay thế Quyết định số 66/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Biểu giá chuẩn về suất vốn đầu tư phần xây dựng công trình trên địa bàn thành phố.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện, phường - xã, thị trấn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng, Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản -Bộ Tư pháp;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND thành phố;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố;
- TTUB: CT, các PCT;
- VP Thành ủy và các Ban Thành ủy;
- Các tổ chức thành viên Mặt trận;
- Các Ban Hội đồng nhân dân thành phố;
- VPUB: Các PVP;
- Các Phòng CV: ĐT(3b), TTCB;
- Lưu: VT, (ĐT-Anh) HI.

 

BẢNG GIÁ

NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC XÂY DỰNG MỚI PHẦN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố)

 

STT

Loại công trình

Đơn vị

Bảng giá nhà ở, công trình,

Móng cọc các loại L ≤ 15m

Móng cọc các loại L > 15m

1

2

3

4

5

A

Nhà ở

 

 

1

Biệt thự trệt

1. Khung (móng, cột, đà), mái BTCT (có hoặc không dán ngói); tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80x80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit.

đồng /m2

7.262.000

7.657.000

2. Khung BTCT; mái lp ngói; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80x80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit.

đồng /m2

6.844.000

7.418.000

3. Khung BTCT; mái lợp tôn; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80x80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit.

đồng /m2

6.425.000

6.760.000

2

Biệt thự lầu

1. Khung, sàn, mái BTCT (có hoặc không dán ngói); tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80x80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit.

đồng /m2

6.742.000

7.095.000

2. Khung, sàn BTCT, mái lợp ngói; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80x80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit.

đồng /m2

6.323.000

6.652.000

3. Khung, sàn BTCT, mái lợp tôn; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80x80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit.

đồng /m2

5.904.000

6.221.000

4. Cột BTCT hoặc gạch; sàn xây cuốn trên sắt I; mái lợp ngói hoặc tôn có trần; tường gạch; nền lát gạch ceramic các loại tương đương

đồng /m2

4.188.000

 

5. Cột gạch hoặc gỗ, sàn gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn có trần; tường gạch; nền lát gạch ceramic hay tương đương.

đồng /m2

3.649.000

 

3

Nhà phố liền kề trệt

1. Khung, mái BTCT; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.

đồng /m2

4.965.000

 

2. Khung BTCT, mái lợp ngói; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.

đồng /m2

4.235.000

 

3. Khung BTCT, mái lợp tôn; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.

đồng /m2

3.781.000

 

4. Cột gạch hoặc gỗ; mái lợp tôn hoặc ngói; tưng gạch + ván hoặc tôn; nền lát gạch bông hoặc tương đương

đồng /m2

3.135.000

 

5. Cột gạch hoặc gỗ; mái lợp giấy dầu hoặc lá; tường gạch + ván hoặc tôn; nền lát gạch bông hoặc tương đương

đồng /m2

2.327.000

 

6. Cột gạch hoặc gỗ; mái lợp giấy dầu hoặc lá; tường gạch + ván hoặc tôn; nền láng xi măng

đồng /m2

2.150.000

 

7. Cột gỗ; mái tôn, trần ván hoặc cót ép; vách ván hoặc tôn; nền láng xi măng

đồng /m2

1.615.000

 

8. Cột gỗ; mái lá hoặc giấy dầu; vách tôn+gỗ; nền láng xi măng

đồng /m2

1.125.000

 

4

Nhà phố liền kề ≤ 4 tầng

1. Khung, sàn, mái BTCT; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.

đồng /m2

4.846.000

5.097.000

2. Khung, sàn BTCT, mái lợp ngói; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.

đồng /m2

4.666.000

4.905.000

3. Khung, sàn BTCT, mái lợp tôn; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.

đồng /m2

4.487.000

4.726.000

4. Cột BTCT hoặc gạch sàn - mái xây cuốn trên sắt I; tường gạch; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương

đồng /m2

3.649.000

3.841.000

5. Cột BTCT hoặc gạch sàn - mái xây cuốn trên sắt I; mái lợp tôn hoặc ngói trần; tường gạch; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương

đồng /m2

3.529.000

3.709.000

6. Cột BTCT hoặc gạch; sàn đúc giả hoặc sàn gỗ; mái lợp tôn hoặc ngói có trần; tường gạch; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương.

đồng /m2

3.470.000

 

7. Cột gỗ; sàn gỗ; mái lợp tôn có trần; vách ván; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương

đồng /m2

1.998.000

 

5

Nhà phố liền kề ≥ 5 tầng

1. Khung, sàn, mái BTCT (có hoặc không dán ngói); tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.

đồng /m2

5.384.000

5.671.000

2. Khung, sàn BTCT, mái lợp ngói; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.

đồng /m2

5.264.000

5.540.000

3. Khung, sàn BTCT, mái lợp tôn; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.

đồng /m2

5.145.000

5.420.000

B

Khách sạn

 

 

6

Loại tiêu chuẩn 1 sao

không phân biệt số tầng

đồng /m2

5.549.000

5.839.000

 

 

 

 

7

Loại tiêu chuẩn 2 sao

≤ 5 tầng

đồng /m2

6.262.000

6.588.000

6-10 tầng

đồng /m2

7.038.000

7.406.000

8

Loại tiêu chuẩn 3 sao

≤ 5 tầng

đồng /m2

6.576.000

6.927.000

6-10 tầng

đồng /m2

7.392.000

7.786.000

> 10 tầng

đồng /m2

 

8.293.000

9

Loại tiêu chuẩn 4 sao

≤ 5 tầng

đồng /m2

7.253.000

7.628.000

6-10 tầng

đồng /m2

Tin mới nhất